Giá ép cọc bê tông 300x300 thường được sử dụng trong các công trình lớn như biệt thự, các tòa nhà cao tầng, trường mầm non ...Cọc bê tông 300x300 ở đây sử dụng loại thép chủ 4ф18, sức chịu tải của cọc max 100 tấn và min là 60 tấn, loại cọc này có sức bền theo thời gian ko bị các hiện tượng hóa học ăn mòn cọc.Dưới đây là chi phí giá cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông đối với các loại cọc
>> Dịch vụ ép cọc bê tông Nhà Dân báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Cầu Giấy chi phí báo giá trọn gói
>> Ép cọc bê tông tại Quận Thanh Xuân chi phí báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Quận Long Biên báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Huyện Đông Anh báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Vĩnh Phúc báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Huyện Gia Lâm báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Quận Tây Hồ báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông tại Thường Tín Hà Tây báo giá trọn gói
>> Dịch vụ ép cọc bê tông Huyện Thanh Trì báo giá trọn gói
Thông số kỹ thuật:
- Thép chủ 4ф18,
- Mác bê tông 300.
- Chiều dài 01 đoạn: 6 md.
- Sức chịu tải đầu cọc (tính toán): 32 tấn.
- Lực ép Pmin = 60 tấn , Pmax = 100 tấn.
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/m |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/m |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
- Báo giá ép cọc bê tông cho dân dụng, nhà phân lô.. sử dụng các loại cọc: 250x250; 300x300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
- Máy móc công nghệ hiện đại có thể ép trên mọi địa hình, Hà Nội và tính phía bắc và phí Nam
III. Bảng giá nhân công ép Neo, ép Tải đối với các loại cọc 200x200, 250x250, 300x300 sử dụng trong công trình dân dụng và công nghiệp
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
Miền Bắc: Số 152 - Minh khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Miền Nam: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097.193.8146
Website:http://epcocbetonghn.net
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com